Première classe A1 Sơ cấp khám phá
Ngữ pháp: động từ nguyên thể
- <i class="ikon-share-o ikon-2x" aria-hidden="true"></i>
- Có hiệu lực đến 31/12/2023
Écoutez les verbes à l'infinitif et regardez les photos. Cliquez dans la bonne colonne. Consultez l'aide.
Cochez la ou les bonnes réponses
Help on how to respond the exercice




-
- Động từ nguyên thể đuôi -er : tôi nghe thấy , tôi viết -er.Các động từ nguyên thể khác: Tôi không nghe thấy , tôi viết -re, -ir, oir.
-
- Động từ nguyên thể đuôi -er : tôi nghe thấy [e], tôi viết -er.Các động từ nguyên thể khác: tôi không nghe thấy [e], tôi viết -re, -ir, -oir.
-
- Động từ nguyên thể đuôi -er : tôi nghe thấy [e], tôi viết -er.Các động từ nguyên thể khác: tôi không nghe thấy [e], tôi viết -re, -ir, -oir.
-
- Động từ nguyên thể đuôi -er: tôi nghe thấy [e], tôi viết -er.Các động từ nguyên thể khác: tôi không nghe thấy [e], tôi viết -re, -ir, -oir.
-
- Động từ nguyên thể đuôi -er: tôi nghe thấy [e], tôi viết -er.Các động từ nguyên thể khác: tôi không nghe thấy [e], tôi viết -re, -ir, -oir.
nbOk câu trả lời đúng trên nb câu
Chú ý
Rất tốt
Conception: Valérie Collige, Université catholique de Louvain
Published on 02/06/2013 - Modified on 10/12/2019
Ngữ pháp / Động từ nguyên thể
Động từ nguyên thể
Động từ nguyên thể được dùng để đưa ra các chỉ dẫn (công thức nấu ăn, hướng dẫn sử dụng...).
Những động nguyên thể kết thúc bằng -er
Rất nhiều động từ có dạng nguyên thể kết thúc bằng -er (= các động từ có quy tắc).
Ví dụ:
assaisonner, ajouter des pâtes, laisser cuire 7 minutes, couper en deux...
Các động từ nguyên thể kết thúc bằng -re, -ir
Một vài động từ có dạng nguyên thể kết thúc bằng -re, -ir, -oir.
Ví dụ:
Các động từ nguyên thể kết thúc bằng -re, -ir
Một vài động từ có dạng nguyên thể kết thúc bằng -re, -ir, -oir.
Ví dụ:
faire cuire, battre doucement, mettre au four, sortir le beurre...
Lưu ý: để cá thể hóa các chỉ dẫn, người ta dùng thức mệnh lệnh (xem phần trợ giúp Ngữ pháp / Thức mệnh lệnh).
Mettez le sucre dans le bol !
Ajoutez un peu d'eau !
Lưu ý: để cá thể hóa các chỉ dẫn, người ta dùng thức mệnh lệnh (xem phần trợ giúp Ngữ pháp / Thức mệnh lệnh).
Mettez le sucre dans le bol !
Ajoutez un peu d'eau !