Ngữ pháp
Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.
Sự phù hợp của các tỉnh từ
Giống đực số ít |
Giống cái số ít |
Un petit garçon
|
Une petite fille
|
Giống đực số nhiều |
Giống cái số nhiều |
Des petits garçons |
Des petites filles |
Giống đực số ít |
Giống cái số ít
|
Giống đực số nhiều
|
Giống cái số nhiều
|
ancien cũ, xưa |
ancienne | anciens | anciennes |
bas thấp |
basse | bas | basses |
cassé gãy, đổ vỡ |
cassée | cassés | cassées |
intéressant thú vị, hay |
intéressante | intéressants | intéressantes |
grand lớn |
grande | grands | grandes |
petit nhỏ |
petite | petits | petites |
premier đầu tiên |
première | premiers | premières |
rouge đỏ |
rouge | rouges | rouges |
sale dơ |
sale | sales | sales |
beau đẹp |
belle | beaux | belles |
original gốc |
originale | originaux | originales |
vieux già |
vieille | vieux | vieilles |
Vị trí của những tiếng tính từ