Văn phạm / sự phù hợp và vị trí của các tỉnh từ

A1 Sơ cấp khám phá
Bạn có thích văn phạm không ? Người ta nói tất cả cho bạn về những tính từ, qui luật phù hợp của chúng và vị trí xếp đặt của chúng trong câu.
 
Sự phù hợp của các tỉnh từ

Tỉnh từ chỉ tính chất mang đến một tính chất cho danh từ.

Thí dụ :

Un café noir
Một cà-phê đen
 
Une grande maison
mộtlớn căn nhà

Tỉnh từ phù hợp theo giống (giống đực hay giống cái) và theo số lượng (số ít hay số nhiều) với tiếng danh từ mà nó mang tính chất.

Giống đực số ít

Giống cái số ít

Un petit garçon
Une petite fille

 Giống đực số nhiều

Giống cái số nhiều

Des petits garçons

 
Des petites filles

 

Giống đực số ít

Giống cái số ít
+ « e »

Giống đực số nhiều
+ « s »

Giống cái số nhiều
+ « es »

ancien
cũ, xưa
ancienne anciens anciennes
bas
thấp
basse bas basses
cassé
gãy, đổ vỡ
cassée cassés cassées
intéressant
thú vị, hay
intéressante intéressants intéressantes
grand
lớn
grande grands grandes
petit
nhỏ
petite petits petites
premier
đầu tiên
première premiers premières
rouge
đỏ
rouge rouges rouges
sale
sale sales sales
       
beau
đẹp
belle beaux belles
original
gốc
originale originaux originales
vieux
già
vieille vieux vieilles

 
Vị trí của những tiếng tính từ

Không có qui luật nào dễ dàng liên quan tới vị trí của những tính từ.

Da số những tính từ được đặt sau danh từ, chủ yếu những tính từ chỉ màu sắt, hình dạng, tôn giáo và quốc tịch.
Un livre intéressant, des pommes vertes, une église catholique, des tables rondes, des femmes heureuses.

Một cách tổng quát, những tính từ ngắn, như là beau, joli, double, jeune, vieux, petit, grand, gros, mauvais, demi, bon, nouveau, thì đặt trước danh từ.

Vài tính từ có thể đặt trước hoặc sau danh từ. Ý nghĩa thay đổi.

Thí dụ
Un homme pauvre (người không giàu) ≠ Le pauvre homme (một người đàn ông hay phàn nàn).
Une curieuse histoire (một câu chuyện lạ ) ≠Une femme curieuse (một người phụ nữ không ý tứ).

Bài tập thực hành

Ngữ pháp: hợp giống, hợp số và vị trí của tính từ

A1
5 bài tập
Xem • Nghe • Ngữ pháp (phân tích đặc tính / giống đực/giống cái, phân tích đặc tính / tính từ - hợp giống số)