Từ vựng / Ở hiệu thuốc

A1 Sơ cấp khám phá
«Un médicament», «du sirop», «avoir de la fièvre» …học những từ vựng hữu ích để dùng khi bạn bị ốm và phải đi đến hiệu thuốc.
antibiotique (l'/un/des) thuốc kháng sinh
aspirine (l'/une/des) thuốc aspirin
comprimé (le) thuốc viên nén
fièvre (la) sốt
médicament (le) thuốc
mutuelle (la) bảo hiểm tương hỗ
ordonnance (l'/une/des) đơn thuốc, toa thuốc
pharmacie (la) tiệm thuốc tây
pilule (la) thuốc viên nhộng
prendre (de l'aspirine) uống, dùng (thuốc aspirin)
rembourser (un médicament) hoàn trả (tiền mua thuốc)
sirop (le) si-rô
vaccin (le) vắc-xin

Bài tập thực hành

Médicaments à la pharmacie

Từ vựng: ở hiệu thuốc

A1
4 bài tập
Xem • Đọc • Từ vựng (sức khỏe / chăm sóc y tế)