Từ vựng / Chơi bóng trong tiếng Pháp

A1 Sơ cấp khám phá
Share
Sau đây là một số từ dùng để nói về bóng đá trong tiếng Pháp.
Để nói về bóng đá, môn thể thao có nguồn gốc từ Anh quốc, người ta sử dụng rất nhiều từ tiếng Anh. Nhưng dần dần, từ le tir (cú sút) đã thay thế cho từ «shoot » và thay vì gọi là « goal », người ra gọi le gardien de but (người giữ khung thành). Nhưng người ta vẫn dùng từ le corner (quả phạt góc) và từ le penalty (quả phạt đền). 
 
Trên sân bóng
Un terrain de football avec une formation 4-4-2 des joueurs
 
Các hoạt động
Sút - Sút quả phạt đền
Ghi - Ghi một bàn thắng
Chơi - Chơi một trận

 
Điều khiển trận đấu bóng đá
 
Personne avec une tenue de football
 
Bạn có biết?

Khi một cầu thủ phạm lỗitrọng tài có thể đưa ra một cảnh cáo hoặc một thẻ vàng.
Nếu một cầu thủ phạm một lỗi nguy hiểm, anh ta sẽ bị nhận một thẻ đỏ và buộc phải rời sân.

Nguồn: site Parlons français, c'est facile ! (2013-2022)

Bài tập thực hành

Le football en français

Tôi chơi bóng bằng tiếng Pháp

A1
4 bài tập
Xem • Nghe • Viết