"h" trong tiếng pháp là một chữ cái không được phát âm. Tuy nhiên khi đứng đầu từ (
handicap) hay đứng giữa từ như "dehors",
"Tahiti", "Sahara", từ này cho phép hoặc không cho phép nối phụ âm với nguyên âm để tạo thành một âm tiết.
"h" cho phép nối phụ âm-nguyên âm được gọi là "câm, "h" không cho phép nối được gọi là "kêu".
Âm "h" được gọi là "câm" không được phát âm và cho phép bỏ nguyên âm cuối, nối âm và luyến âm.
"h" câm
|
Bỏ nguyên âm cuối
|
>Nối âm
|
Nối âm
|
DANH TỪ
|
L'hôpital
|
Một người đàn ông, nhiều_người đàn ông
|
Bệnh_viện này
|
TÍNH TỪ
|
L'horrible accident
|
C'est très_humain
|
Quel_horrible accident !
|
ĐỘNG TỪ
|
Je m'habille.
|
Ils habitent au Vietnam.
|
Il hésite à aller aux urgences.
|
Âm "h" kêu
|
Không bỏ nguyên âm cuối
|
Không nối âm
|
Không luyến âm
|
DANH TỪ
|
La // hauteur
|
Les // héros
|
Le handicapé
|
TÍNH TỪ
|
C'est le // huitième étage.
|
Les // hautes études
|
Une // haute fonction
|
ĐỘNG TỪ
|
Je // hurle.
|
Ils // hurlent.
|
Il // harcèle.
|
Không có quy luật để phân biệt từ có "h kêu" với từ có "h câm". Cách giải thích duy nhất là do từ nguyên học. Âm "h câm" có nguồn gốc từ tiếng latinh thương nằm trong những ngôn ngữ có nguồn gốc từ tiếng latinh. Âm "h kêu" có nguồn gốc từ những từ mượn của các ngôn ngữ khác, như tiếng Anh (sảnh), tiếng frănxic (đậu), tiếng  Rập (ngẫu nhiên), tiếng Hà Lan (cá trích)...
Những từ thường gặp
|
Âm "h" câm
|
Âm "h" kêu
|
Các danh từ giống đực
|
Un habitant, un hiver, un homme,
un hôpital, un horaire, un hôtel
|
Le Hollandais, le Hongrois, le haricot,
le hasard, le huit, le héros, le handicapé
|
Các danh từ giống cái
|
Une habitante, une habitude, une heure
une histoire, l'humidité, l'hygiène
|
La Hollandaise, la Hongroise, la hanche
la hauteur, la handicapée, la hi-fi,la honte
|
Các tính từ
|
Horrible, humain
|
Le huitième (étage)
|
Các động từ
|
Habiller, habiter, hésiter
|
Harceler, hurler
|