Ngữ pháp
Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.
1 gốc rút gọn từ nguyên mẫu. | ||||||||||||||||||
Tất cả các động từ (+/- 8000) có hình thức nguyên mẫu tận cùng bằng "–er" (Ngoại trừ:aller) và 12 động từ tận cùng bằng "-ir", như ouvrir. Pass-er | ||||||||||||||||||
|
2 gốc rút gọn từ nguyên mẫu. Ở số ít ("je", "tu", "il/elle/on"), gốc ngắn lược bỏ 3 chữ cái của nguyên mẫu. Ở số nhiều ("nous", "vous", "ils/elles"), gốc dài lược bỏ 2 chữ cái của nguyên mẫu.. | ||||||||||||||||||
15 động từ tận cùng bằng "–ir" như sortir, partir, 6 động từ tận cùng bằng "-vre" như suivre và 14 động từ tận cùng bằng "-ttre", như mettre. Sor-tir | ||||||||||||||||||
|
2 gốc. Gốc thứ nhất rút gọn từ nguyên mẫu được dùng ở số ít. Gốc thứ hai thêm một âm vào gốc thứ nhất. Gốc này dùng ở số nhiều. | ||||||||||||||||||||||||
Số nhiều, dùng "-ss-":250 động từ tận cùng bằng "-ir" như finir và 13 động từ tận cùng bằng "-aître", như connaître Số nhiều, dùng "-s-":Động từ tận cùng bằng "-(u)ire", như lire Số nhiều, dùng "-v-":Động từ tận cùng bằng "-crire", như écrire Số nhiều, dùng "-gn-":Động từ tận cùng bằng "-indre". Fin-ir | ||||||||||||||||||||||||
|
3 gốc. Ở số ít ("je", "tu", "il/elle/on"), gốc ngắn có hình thức hoàn toàn mới. Với "nous" và "vous", gốc thứ hai được rút gọn từ nguyên mẫu. Với "ils" và "elles", gốc thứ ba thường là sự kết hợp gốc của số ít và phụ âm được thêm vào khi chia ở ngôi "nous" và "vous". | ||||||||||||||||||||||||
Venir, tenir và những biến thể của chúng Động từ tận cùng bằng "-cevoir", như recevoir Động từ có chứa "-eu-" khi chia ở số ít như pouvoir Prendre và những biến thể của nó Boire, s’asseoir Compren-dre | ||||||||||||||||||||||||
|