Ngữ pháp
Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.
Thì hiện tại | Nguyên mẫu | Quá khứ kép |
Bây giờ. Tôi thực hiện hành động ngay lúc này. | Thế là xong! Hành động đã kết thúc. | |
Tu sélectionnes. Il réserve. Nous cherchons. Vous organisez. Elles préparent. |
Je clique. Sélectionner Réserver Chercher Organiser Préparer |
Cliquer Tu as sélectionné. Il a réservé. Nous avons cherché. Vous avez organisé. Elles ont préparé. |
J’ai cliqué.