Ngữ pháp
Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.
L'ordinateur est SUR le bureau. | Cái máy tính nằm ở TRÊN bàn. | |
La poubelle est SOUS le bureau. | Cái thùng rác nằm ở DƯỚI bàn. | |
La chaise est DEVANT le bureau. | Cái ghế đặt ở TRƯỚC bàn. | |
Le mur est DERRIÈRE moi. | Bức tường ở đằng SAU tôi. | |
La gare est À CÔTÉ DE mon entreprise. | Nhà ga ở CẠNH công ty tôi. | |
Le document est DANS ce dossier. | Tài liệu nằm TRONG tập hồ sơ này. | |
Le bureau d'accueil est EN FACE DE l'ascenseur. | Phòng tiếp tân ở TRƯỚC MẶT thang máy. |