Faire là một động từ được chia ở thì hiện tại với 4 gốc ngữ âm sau:
|
je fais, tu fais, il/elle/on fait |
|
nous faisons |
|
vous faites |
|
ils/elles font |
≈ Cũng giống như trong rất nhiều động từ khác, các âm cuối ở đây không được đọc lên:
s», «
t», «
es», «
nt».
|
faire de la danse, de la peinture |
tập khiêu vũ, vẽ tranh |
|
faire du sport |
tập luyện thể thao |
|
faire le ménage |
dọn dẹp nhà cửa |
|
faire un/le/du café |
pha cà phê |
|
faire une livraison |
giao hàng |
|
faire un voyage |
đi du lịch |
|
faire une visite |
đi thăm |
|
faire une photo |
chụp một bức ảnh |