Trong tiếng Pháp, người ta sẽ xưng tên trước họ sau.
Ví dụ:
Je m'appelle Julien Russo.
Xưng họ và tên mình với động từ s'appeler
Je |
m' |
appelle |
Marc |
Barré. |
Tu |
t' |
appelles |
Stefano |
Vanimo. |
Il |
s' |
appelle |
Louis |
Debray. |
Elle |
s' |
appelle |
Marie |
Rochat. |
On |
s' |
appelle |
Franck et Laurette |
Bokango. |
Nous |
nous |
appelons |
Charles et Julie |
Roland. |
Vous |
vous |
appelez |
Madame Camille |
Doré. |
Ils |
s' |
appellent |
Claire et René |
Zinetti. |
Elles |
s' |
appellent |
Clarisse et Dounia |
Fodor. |
Xưng quốc tịch và cho biết nghề nghiệp của mình với động từ être
|
être + quốc tịch |
être + nghề nghiệp |