Ngữ pháp / Câu hỏi với «combien» và từ chỉ định

A1 Sơ cấp khám phá
«Combien ça coûte ? »: học cách hỏi giá một đồ vật và cách sử dụng các đại từ chỉ định.

Hỏi giá cả với  «combien... ?»

Có nhiều cách để hỏi giá. Một số câu hỏi chỉ dùng trong khẩu ngữ.
 
  • Không gọi tên đồ vật mà chỉ vào đồ vật muốn hỏi giá:
    Audio file
    Ça coûte combien ?
    Cái này giá bao nhiêu?  
    (Ça coûte) 3 euros.
    (Cái này giá) 3 euros.
    Audio file
    C'est combien ?
    Cái đó bao nhiêu vậy?
    (C'est) 3 euros.
    (Cái đó) 3 euros.
    Audio file
    Ça fait combien ?
    Tổng là bao nhiêu tiền?
    (Ça fait) 3 euros.
    (Tổng là) 3 euros.
 
  • Gọi tên đồ vật muốn hỏi giá:
    Quel est le prix de ces tomates ?
    Giá của chỗ cà chua này là bao nhiêu?
    2 euros et 99 centimes.
    Combien coûte cette salade ? 
    Bao nhiêu tiền cái xà lách này? 
    2,25€

Đơn vị tiền tệ của một số nước thuộc khối Pháp ngữ: đồng euro () ở Pháp và Bỉ, đồng Franc Thụy Sĩ (CHF), đồng Đô la Canada (CAD), đồng franc CFA (đơn vị tiền tệ được sử dụng ở nhiều nước châu Phi)...
Trong vidéo, giá được hiển thị ở chợ là đồng 

 

dinars Tunisia (DT) và 1€ = 3,12 DT.

 
Từ chỉ định

Tính từ chỉ định (ce, cette, ces) được sử dụng để chỉ một người hay một vật. Theo sau tính từ chỉ định là một danh từ.
 
Est-ce que tu connais cette fille ? = ở đây cô gái này (là người mà tôi chỉ cho bạn hoặc là người mà bạn đã nhắc đến trước đó).
Bạn có quen cô gái này không?
 

Số ít, giống đực

CE
ce citron, ce chat, ce travail, ce monsieur...

CE đứng trước một danh từ giống đực bắt đầu bằng một phụ âm.
 

Số ít, giống đực


CET
cet ananas, cet arbre, cet hôtel...

CET đứng trước một danh từ giống đực bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc một âm h câm.
 

Số ít, giống cái


CETTE
cette pomme, cette orange, cette fille...
 

Số nhiều

CES
ces citrons, ces oranges, ces pommes, ces maisons...


Tìm hiểu thêm:

Bài tập thực hành

Adomania1-6-VETEMENTS-Visuel

Trang phục ta mặc

A1
4 bài tập
Nghe • Ngữ pháp (mạo từ)
tomates

Ngữ pháp: câu hỏi sử dụng combien và các mạo từ chỉ định

A1
5 bài tập
Xem • Nghe • Ngữ pháp (mạo từ / tính từ chỉ định, nghi vấn, hỏi / đại từ nghi vấn)