Ngữ pháp
Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.
Hỏi tên | Tu | t'appelles | comment ? | |
Hỏi nơi ở | Vous | habitez | où ? | |
Hỏi nghề nghiệp | Elle | fait | quoi dans la vie ? |
Hỏi tên | Comment | est-ce que | tu | t'appelles ? | |
Hỏi nơi ở | Où | est-ce que | vous | habitez ? | |
Hỏi nghề nghiệp | Qu' | est-ce qu' | il | fait dans la vie ? |
Hỏi tên | Comment | t'appelles- | tu ? | |
Hỏi nơi ở | Où | habitez- | vous ? | |
Hỏi nghề nghiệp | Que | faites- | vous dans la vie ? |
qui ? | quoi ? | où ? | quand ? | Tu t'appelles comment ? |
Michel | chanteur | Paris | le 12 février | Amélie |
Quel est votre nom, s’il vous plaît ? |
Quel âge avez-vous ? |
Đặt câu hỏi với quel/quelle | Trả lời | |
Hỏi tên Hỏi địa chỉ Hỏi quốc tịch Hỏi nghề nghiệp Hỏi tuổi |
Quel est ton nom ? Quelle est votre adresse ? Quelle est sa nationalité ? Quelle est sa profession ? Quel âge as-tu ? |
Je m'appelle Pierre Membrez. J'habite 34, rue du Tir à Lille. Il est belge. Elle est professeure de français. J'ai 35 ans. |